Đọc nhanh: 正整数 (chính chỉnh số). Ý nghĩa là: sô nguyên dương.
Ý nghĩa của 正整数 khi là Danh từ
✪ sô nguyên dương
positive integer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正整数
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 她 正在 数票
- Cô ấy đang đếm vé.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 正如 数据 所示
- Đúng như số liệu đã chỉ ra.
- 整数 四 则
- phép tính số chẵn.
- 正切 函数
- hàm tang
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 正弦 函数
- hàm sin
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 他 正在 整理 鱼网
- Anh ấy đang sắp xếp lưới đánh cá.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 他 正在 整顿 公司 的 财务
- Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.
- 她 正在 考虑 整容
- Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.
- 他 正在 整理 自己 的 衣柜
- Anh ấy đang sắp xếp lại tủ quần áo của mình.
- 他 正在 倒数 到 零
- Anh ấy đang đếm ngược đến không.
- 正数 在 零 的 右边
- Số dương nằm bên phải số 0.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正整数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正整数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
整›
正›