正整数 zhèng zhěng shù

Từ hán việt: 【chính chỉnh số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正整数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính chỉnh số). Ý nghĩa là: sô nguyên dương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正整数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正整数 khi là Danh từ

sô nguyên dương

positive integer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正整数

  • - 房子 fángzi 正面 zhèngmiàn yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié

    - Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng néng 整合 zhěnghé 数据 shùjù

    - Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.

  • - 正在 zhèngzài 数票 shùpiào

    - Cô ấy đang đếm vé.

  • - 库存 kùcún 数量 shùliàng 正在 zhèngzài 损少 sǔnshǎo

    - Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.

  • - 正如 zhèngrú 数据 shùjù 所示 suǒshì

    - Đúng như số liệu đã chỉ ra.

  • - 整数 zhěngshù

    - phép tính số chẵn.

  • - 正切 zhèngqiē 函数 hánshù

    - hàm tang

  • - 正在 zhèngzài wèi 数学考试 shùxuékǎoshì zuò 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.

  • - 我们 wǒmen xiān 加上 jiāshàng 正数 zhèngshù

    - Chúng ta cộng số dương trước.

  • - 正弦 zhèngxián 函数 hánshù

    - hàm sin

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 计算 jìsuàn 数儿 shùér

    - Họ đang tính toán các con số.

  • - 零钱 língqián 刚数 gāngshù 清整 qīngzhěng qián 不见 bújiàn le

    - Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 正在 zhèngzài 整理 zhěnglǐ 鱼网 yúwǎng

    - Anh ấy đang sắp xếp lưới đánh cá.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 使用 shǐyòng de 计算机 jìsuànjī 大多数 dàduōshù shì 数字 shùzì 计算机 jìsuànjī

    - Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.

  • - 正在 zhèngzài 整顿 zhěngdùn 公司 gōngsī de 财务 cáiwù

    - Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.

  • - 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 整容 zhěngróng

    - Cô ấy đang xem xét phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - 正在 zhèngzài 整理 zhěnglǐ 自己 zìjǐ de 衣柜 yīguì

    - Anh ấy đang sắp xếp lại tủ quần áo của mình.

  • - 正在 zhèngzài 倒数 dàoshǔ dào líng

    - Anh ấy đang đếm ngược đến không.

  • - 正数 zhèngshù zài líng de 右边 yòubian

    - Số dương nằm bên phải số 0.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正整数

Hình ảnh minh họa cho từ 正整数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正整数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao