Đọc nhanh: 正题 (chính đề). Ý nghĩa là: chủ đề; đề chính; đề tài chính; chính đề. Ví dụ : - 转入正题 đi vào đề tài chính. - 离开正题 xa rời chủ đề
Ý nghĩa của 正题 khi là Danh từ
✪ chủ đề; đề chính; đề tài chính; chính đề
说话或写文章的主要题目;中心内容
- 转入 正题
- đi vào đề tài chính
- 离开 正题
- xa rời chủ đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正题
- 转入 正题
- đi vào đề tài chính
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 他 正面 回答 问题
- Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 离开 正题
- xa rời chủ đề
- 宾主 寒暄 了 一阵 , 便 转入 正题
- chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 这个 问题 现 正在 讨论 之中
- Vấn đề này vẫn đang được thảo luận.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 他们 正在 调查 问题
- Họ đang điều tra vấn đề.
- 卫生 当局 正在 调查 这个 问题
- Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
- 正确处理 人民 内部矛盾 问题
- Giải quyết đúng đắn những vấn đề trong nội bộ nhân dân.
- 她 不 说 正题 老跑辙
- cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.
- 好 了 , 我们 不要 扯皮 了 , 还是 谈 正题 吧
- thôi được rồi, chúng ta đừng cãi cọ nữa, đi thẳng vào vấn đề chính đi.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 居民 们 正在 讨论 问题
- Các cư dân đang thảo luận vấn đề.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
题›