正体 zhèngtǐ

Từ hán việt: 【chính thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính thể). Ý nghĩa là: chữ chân phương, chữ khải, thể chữ in.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正体 khi là Danh từ

chữ chân phương

规范的汉字字形

chữ khải

楷书

thể chữ in

拼音文字的印刷体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正体

  • - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 读书 dúshū

    - Anh ấy đang tiến hành đọc sách.

  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • - 大厦 dàshà de 主体 zhǔtǐ 框架 kuàngjià 正在 zhèngzài 施工 shīgōng

    - Khung chính của tòa nhà đang thi công.

  • - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • - 方形 fāngxíng huò 方形 fāngxíng 地区 dìqū 大致 dàzhì chéng 正方形 zhèngfāngxíng huò 正方体 zhèngfāngtǐ de 地区 dìqū 空间 kōngjiān huò 物体 wùtǐ

    - Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.

  • - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • - 医务室 yīwùshì duì 他们 tāmen 进行 jìnxíng 正常 zhèngcháng de 身体检查 shēntǐjiǎnchá 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo

    - phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng shì 二维 èrwéi de 平面 píngmiàn de ér zhèng 六面体 liùmiàntǐ shì 三维 sānwéi de 立体 lìtǐ de

    - Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).

  • - 钙质 gàizhì 沉着 chénzhuó gài yán 沉积 chénjī 体内 tǐnèi 某一 mǒuyī 部件 bùjiàn huò 组织 zǔzhī de 正常 zhèngcháng 状况 zhuàngkuàng

    - Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.

  • - 我们 wǒmen 国家 guójiā 这种 zhèzhǒng 脑体倒挂 nǎotǐdàoguà de 现象 xiànxiàng shì 正常 zhèngcháng de

    - hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.

  • - 为人正直 wéirénzhèngzhí ràng 佩服 pèifú 五体投地 wǔtǐtóudì

    - Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.

  • - 孩子 háizi de 身体 shēntǐ 正在 zhèngzài 发育 fāyù

    - Cơ thể của trẻ đang phát triển.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 体验 tǐyàn xīn de 游戏 yóuxì

    - Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.

  • - 生命 shēngmìng 体征 tǐzhēng 稳定 wěndìng zài 正常 zhèngcháng 范围 fànwéi nèi

    - Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.

  • - de 身体 shēntǐ 正在 zhèngzài 发育 fāyù

    - Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.

  • - 金融体系 jīnróngtǐxì 正在 zhèngzài 发展 fāzhǎn

    - Hệ thống tài chính đang phát triển.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 检查 jiǎnchá 身体 shēntǐ

    - Bác sĩ đang kiểm tra cơ thể anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正体

Hình ảnh minh họa cho từ 正体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao