Đọc nhanh: 正体 (chính thể). Ý nghĩa là: chữ chân phương, chữ khải, thể chữ in.
Ý nghĩa của 正体 khi là Danh từ
✪ chữ chân phương
规范的汉字字形
✪ chữ khải
楷书
✪ thể chữ in
拼音文字的印刷体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正体
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 钙质 沉着 钙 盐 沉积 于 体内 某一 部件 或 组织 的 不 正常 状况
- Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
- 他们 正在 体验 新 的 游戏
- Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
- 她 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của cô ấy đang dậy thì.
- 金融体系 正在 发展
- Hệ thống tài chính đang phát triển.
- 医生 正在 给 他 检查 身体
- Bác sĩ đang kiểm tra cơ thể anh ấy.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
正›