Đọc nhanh: 欠身 (khiếm thân). Ý nghĩa là: cúi người; khom người; khom lưng (tỏ ý kính trọng). Ví dụ : - 他欠了欠身,和客人打招呼。 anh ấy khom người cúi chào mọi người.
Ý nghĩa của 欠身 khi là Động từ
✪ cúi người; khom người; khom lưng (tỏ ý kính trọng)
全身或身体的一部分稍微向上向前,表示对人恭敬
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 欠 了 欠 身子
- Hơi rướn người.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欠›
身›