Đọc nhanh: 横纹肌 (hoành văn cơ). Ý nghĩa là: cơ ngang; cơ vân; thớ ngang.
Ý nghĩa của 横纹肌 khi là Danh từ
✪ cơ ngang; cơ vân; thớ ngang
由细长圆柱形细胞组成的肌肉,细胞上横列着许多明暗相间的条纹横纹肌的两端附着在骨骼上,它的活动受人的意志支配也叫随意肌、骨骼肌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横纹肌
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横 条纹 的 衬衫 很 时尚
- Áo sơ mi kẻ ngang rất thười trang.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横纹肌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横纹肌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
纹›
肌›