模型用湿黏土 móxíng yòng shī niántǔ

Từ hán việt: 【mô hình dụng thấp niêm thổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "模型用湿黏土" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (mô hình dụng thấp niêm thổ). Ý nghĩa là: Bột nhào để nặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 模型用湿黏土 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 模型用湿黏土 khi là Danh từ

Bột nhào để nặn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模型用湿黏土

  • - yòng 口哨 kǒushào 模仿 mófǎng 布谷鸟 bùgǔniǎo jiào

    - huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.

  • - 地面 dìmiàn yòng 三合土 sānhétǔ 打底子 dǎdǐzi

    - dùng xi măng, cát và đá lót nền.

  • - zhè jiāng 如果 rúguǒ 应用 yìngyòng 取决于 qǔjuéyú nín de 网站 wǎngzhàn 版型 bǎnxíng

    - Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 他们 tāmen yòng 土制 tǔzhì 工具 gōngjù

    - Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.

  • - 每根 měigēn 面条 miàntiáo shàng zài 刷点 shuādiǎn 食用油 shíyòngyóu 防止 fángzhǐ zhān nián

    - Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.

  • - 他们 tāmen 用土 yòngtǔ 园子 yuánzǐ fēng le

    - Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.

  • - 我们 wǒmen yòng 铲子 chǎnzi 这些 zhèxiē 土铲 tǔchǎn zǒu

    - Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.

  • - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - yòng 干土 gàntǔ 垫栏 diànlán

    - Dùng đất sét đắp chuồng.

  • - 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • - 土办法 tǔbànfǎ 有时 yǒushí tǐng 管用 guǎnyòng

    - Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.

  • - 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 土不土 tǔbùtǔ 洋不洋 yángbùyáng 怪模怪样 guàimóguàiyàng de

    - cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.

  • - 古代 gǔdài 用弓 yònggōng 丈量土地 zhàngliángtǔdì

    - Thời xưa sử dụng cung để đo đất.

  • - 他用 tāyòng 弓来 gōnglái 测量 cèliáng 土地 tǔdì 面积 miànjī

    - Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.

  • - shì 控制 kòngzhì 模块 mókuài de 原型 yuánxíng

    - Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.

  • - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • - 陶器 táoqì shì yòng 比较 bǐjiào 纯粹 chúncuì de 黏土 niántǔ 制成 zhìchéng de

    - Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.

  • - 用水 yòngshuǐ 洇湿 yīnshī

    - làm cho đất thấm ướt hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 模型用湿黏土

Hình ảnh minh họa cho từ 模型用湿黏土

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模型用湿黏土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thử 黍 (+5 nét)
    • Pinyin: Niān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEYR (竹水卜口)
    • Bảng mã:U+9ECF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình