Đọc nhanh: 模型用黏土 (mô hình dụng niêm thổ). Ý nghĩa là: Ðất sét để nặn.
Ý nghĩa của 模型用黏土 khi là Danh từ
✪ Ðất sét để nặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模型用黏土
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 我们 用 铲子 把 这些 土铲 走
- Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 土办法 有时 挺 管用
- Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.
- 她 这身 打扮 土不土 , 洋不洋 , 怪模怪样 的
- cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 她 的 发型 很土
- Kiểu tóc của cô ấy rất quê mùa.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模型用黏土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模型用黏土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
型›
模›
用›
黏›