Hán tự: 榴
Đọc nhanh: 榴 (lựu.lưu). Ý nghĩa là: quả lựu; trái lựu. Ví dụ : - 我很喜欢吃石榴。 Tôi rất thích ăn quả lựu.. - 他爸爸买很多石榴。 Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
Ý nghĩa của 榴 khi là Danh từ
✪ quả lựu; trái lựu
石榴
- 我 很 喜欢 吃 石榴
- Tôi rất thích ăn quả lựu.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 我 喜欢 吃 番石榴
- Tôi thích ăn trái ổi.
- 我 很 喜欢 吃 石榴
- Tôi rất thích ăn quả lựu.
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 这种 番石榴 很 好吃
- Loại ổi này thật ngon.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 手榴弹
- Lựu đạn.
- 掼 手榴弹
- ném lựu đạn
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 我 很 喜欢 榴莲
- Tôi rất thích sầu riêng.
- 我 喜欢 榴莲 馥
- Tôi thích mùi hương của sầu riêng.
- 他 撇 手榴弹 很准
- Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榴›