Đọc nhanh: 榴莲干 (lựu liên can). Ý nghĩa là: sầu riêng sấy.
Ý nghĩa của 榴莲干 khi là Danh từ
✪ sầu riêng sấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴莲干
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 我 很 喜欢 榴莲
- Tôi rất thích sầu riêng.
- 我 喜欢 榴莲 馥
- Tôi thích mùi hương của sầu riêng.
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 榴莲 的 气味 很 独特
- Mùi sầu riêng rất độc đáo.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榴莲干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榴莲干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
榴›
莲›