Đọc nhanh: 榴弹炮 (lựu đạn pháo). Ý nghĩa là: súng trái phá; súng bắn đạn trái phá; lựu đạn pháo.
Ý nghĩa của 榴弹炮 khi là Danh từ
✪ súng trái phá; súng bắn đạn trái phá; lựu đạn pháo
炮身较短、初速小、弹道弯曲的火炮,可用来射击各种地形上不同性质的目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴弹炮
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 手榴弹
- Lựu đạn.
- 掼 手榴弹
- ném lựu đạn
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
- 他 撇 手榴弹 很准
- Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.
- 炮弹 在 敌人 的 碉堡 上 开了花
- đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 树给 炮弹 打断 了
- cây bị đạn pháo gãy rồi.
- 那枚 炮弹 好像 臭 了
- Quả pháo kia có vẻ hỏng rồi.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 炮弹 从 头顶 上 呼啸而过
- đạn pháo rít trên đầu.
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榴弹炮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榴弹炮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
榴›
炮›