sǔn

Từ hán việt: 【chuẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuẩn). Ý nghĩa là: cái mộng (nghề mộc). Ví dụ : - 。 đóng cái chêm vào khe mộng.. - 。 Anh ấy dạy tôi cách làm cái mộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái mộng (nghề mộc)

(榫儿) 榫头

Ví dụ:
  • - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • - 教我如何 jiàowǒrúhé 制作 zhìzuò sǔn

    - Anh ấy dạy tôi cách làm cái mộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • - 教我如何 jiàowǒrúhé 制作 zhìzuò sǔn

    - Anh ấy dạy tôi cách làm cái mộng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榫

Hình ảnh minh họa cho từ 榫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOGJ (木人土十)
    • Bảng mã:U+69AB
    • Tần suất sử dụng:Thấp