Đọc nhanh: 楼台 (lâu thai). Ý nghĩa là: ban công; sân phơi, lầu; gác (thường dùng nhiều trong thơ ca, kịch nghệ), lâu đài. Ví dụ : - 远处楼台,依稀可见。 Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.
Ý nghĩa của 楼台 khi là Danh từ
✪ ban công; sân phơi
凉台
- 远处 楼台 , 依稀可见
- Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.
✪ lầu; gác (thường dùng nhiều trong thơ ca, kịch nghệ)
泛指楼 (多用于诗词戏曲)
✪ lâu đài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼台
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 摩天楼
- lầu cao chọc trời.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 远处 楼台 , 依稀可见
- Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 这 座楼 的 台阶 很 高
- Cầu thang của tòa nhà này rất cao.
- 我们 家有 两个 阳台
- Nhà chúng tôi có hai ban công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楼台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
楼›