近水楼台 jìnshuǐlóutái

Từ hán việt: 【cận thuỷ lâu thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "近水楼台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận thuỷ lâu thai). Ý nghĩa là: (văn học) một gian hàng gần mặt nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) sử dụng sự gần gũi của một người với những người có quyền lực để có được sự ưu ái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 近水楼台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 近水楼台 khi là Thành ngữ

(văn học) một gian hàng gần mặt nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) sử dụng sự gần gũi của một người với những người có quyền lực để có được sự ưu ái

lit. a pavilion near the water (idiom); fig. using one's proximity to the powerful to obtain favor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近水楼台

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 水陆 shuǐlù 并近 bìngjìn

    - đường thuỷ đường bộ cùng tiến.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé

    - đình đài lầu các

  • - zhè 附近 fùjìn 一栋 yīdòng 办公楼 bàngōnglóu yǒu 医学 yīxué 实验室 shíyànshì

    - Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • - 附近 fùjìn yǒu 地铁站 dìtiězhàn tái ma

    - Gần dây có ga tàu điện ngầm không?

  • - 最近 zuìjìn 水果 shuǐguǒ 降价 jiàngjià le

    - Gần đây giá vé máy bay đã giảm.

  • - 远处 yuǎnchù 楼台 lóutái 依稀可见 yīxīkějiàn

    - Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.

  • - 附近 fùjìn de 湖水 húshuǐ 滋润 zīrùn zhe 牧场 mùchǎng de 青草 qīngcǎo

    - hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.

  • - 这座 zhèzuò 楼房 lóufáng de 阳台 yángtái hěn 宽敞 kuānchang

    - Ban công của chung cư này rất rộng rãi.

  • - 正是 zhèngshì 抗旱 kànghàn 紧张 jǐnzhāng de 当口儿 dāngkǒuer 他们 tāmen 送来 sònglái le 一台 yītái 抽水机 chōushuǐjī

    - đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一台 yītái xīn de 脱水机 tuōshuǐjī

    - Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.

  • - 事发 shìfā 最近 zuìjìn de 水体 shuǐtǐ zài 哪里 nǎlǐ

    - Vật cách nước gần nhất bao xa?

  • - zhè 座楼 zuòlóu de 台阶 táijiē hěn gāo

    - Cầu thang của tòa nhà này rất cao.

  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 近水楼台

Hình ảnh minh họa cho từ 近水楼台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近水楼台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao