Đọc nhanh: 平地楼台 (bình địa lâu thai). Ý nghĩa là: tay không dựng nên cơ đồ; tay không gây dựng cơ đồ; tay trắng làm nên sự nghiệp; không bột mà gột nên hồ.
Ý nghĩa của 平地楼台 khi là Thành ngữ
✪ tay không dựng nên cơ đồ; tay không gây dựng cơ đồ; tay trắng làm nên sự nghiệp; không bột mà gột nên hồ
比喻原来没有基础而白手建立起来的事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地楼台
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 这块 地 的 地势 平坦
- Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 台姓 在 本地 不 多
- Họ Đài ở địa phương này rất ít.
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 工程队 把 旧楼 夷 为了 平地
- Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平地楼台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平地楼台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
地›
平›
楼›