平地楼台 píngdì lóutái

Từ hán việt: 【bình địa lâu thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平地楼台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình địa lâu thai). Ý nghĩa là: tay không dựng nên cơ đồ; tay không gây dựng cơ đồ; tay trắng làm nên sự nghiệp; không bột mà gột nên hồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平地楼台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平地楼台 khi là Thành ngữ

tay không dựng nên cơ đồ; tay không gây dựng cơ đồ; tay trắng làm nên sự nghiệp; không bột mà gột nên hồ

比喻原来没有基础而白手建立起来的事业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地楼台

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • - 平地风波 píngdìfēngbō

    - đật bằng nổi sóng

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 谢天谢地 xiètiānxièdì 平安无事 píngānwúshì

    - Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • - 这趟 zhètàng 地铁 dìtiě 开得 kāidé hěn 平稳 píngwěn

    - Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.

  • - 悠闲地 yōuxiándì 坐在 zuòzài 阳台 yángtái shàng

    - Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 坦平 tǎnpíng

    - Địa hình ở đây bằng phẳng.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé

    - đình đài lầu các

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - 公司 gōngsī 跨境 kuàjìng 电商 diànshāng 平台 píngtái de 相关 xiāngguān 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.

  • - 这块 zhèkuài de 地势 dìshì 平坦 píngtǎn

    - Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.

  • - 那场 nàchǎng 风暴 fēngbào 房子 fángzi 夷为平地 yíwéipíngdì

    - Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.

  • - 台姓 táixìng zài 本地 běndì duō

    - Họ Đài ở địa phương này rất ít.

  • - 工人 gōngrén men zài 平台 píngtái shàng 工作 gōngzuò

    - Công nhân làm việc trên giàn giáo.

  • - shuí 不能 bùnéng 平白 píngbái 责怪 zéguài

    - Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.

  • - 工程队 gōngchéngduì 旧楼 jiùlóu 为了 wèile 平地 píngdì

    - Đội công trình đã san bằng tòa nhà cũ thành đồng bằng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平地楼台

Hình ảnh minh họa cho từ 平地楼台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平地楼台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao