Đọc nhanh: 棵子 (khỏa tử). Ý nghĩa là: cọng; thân (phần nhiều chỉ rau cỏ). Ví dụ : - 青棵子。 cọng xanh.. - 树棵子。 thân cây.. - 玉米棵子长得很高。 thân lúa phát triển rất cao.
Ý nghĩa của 棵子 khi là Danh từ
✪ cọng; thân (phần nhiều chỉ rau cỏ)
植物的茎和枝叶 (多指 庄稼的)
- 青 棵子
- cọng xanh.
- 树 棵子
- thân cây.
- 玉米 棵子 长得 很 高
- thân lúa phát triển rất cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棵子
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 这棵树 个子 不小
- Kích thước cái cây này không nhỏ.
- 青 棵子
- cọng xanh.
- 我家 院子 里 有 几棵 杨树
- Trong sân nhà tôi có một cây dương.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 我家 院子 里 有 一棵 柏树
- Trong sân nhà tôi có một cây bách.
- 我们 家 院子 里 有 一棵 李子树
- Trong sân nhà chúng tôi có một cây mận.
- 院子 里 有 几棵 翠竹
- Trong sân có mấy cây tre xanh.
- 那棵 树生 不了 果子
- Cây đó không thể ra trái.
- 树 棵子
- thân cây.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 回 那 空空 的 房子 连棵树 都 没
- Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
- 玉米 棵子 长得 很 高
- thân lúa phát triển rất cao.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 这棵树 的 叶子 极少
- Lá của cây này cực kỳ ít.
- 这棵树 的 叶子 很 茂盛
- Lá của cây này rất tươi tốt.
- 我 在 我 的 院子 里种 了 棵 桃树
- Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 他 在 院子 里 树 了 一棵 苹果树
- Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棵子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棵子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
棵›