Từ hán việt: 【hài.cai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hài.cai). Ý nghĩa là: cằm; cái cằm. Ví dụ : - 。 cằm nhọn.. - 。 Nó chống tay lên cằm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cằm; cái cằm

脸的最下部分,在嘴的下面 通称下巴或下巴颏儿

Ví dụ:
  • - jiān 下巴颏 xiàbakē

    - cằm nhọn.

  • - 他用 tāyòng shǒu 抵着 dǐzhe 下巴颏儿 xiàbakēér

    - Nó chống tay lên cằm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiān 下巴颏 xiàbakē

    - cằm nhọn.

  • - 他用 tāyòng shǒu 抵着 dǐzhe 下巴颏儿 xiàbakēér

    - Nó chống tay lên cằm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颏

Hình ảnh minh họa cho từ 颏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+6 nét)
    • Pinyin: Hái , Kē , Ké
    • Âm hán việt: Cai , Hài
    • Nét bút:丶一フノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMBO (卜人一月人)
    • Bảng mã:U+988F
    • Tần suất sử dụng:Thấp