táng

Từ hán việt: 【đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường). Ý nghĩa là: cây hải đường, họ Đường. Ví dụ : - 。 Tôi thích cây hải đường.. - 。 Cây hải đường rất đẹp.. - 。 Ở đây có cây hải đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây hải đường

棠梨

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 棠梨 tánglí shù

    - Tôi thích cây hải đường.

  • - 棠梨 tánglí shù hěn měi

    - Cây hải đường rất đẹp.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 棠梨 tánglí shù

    - Ở đây có cây hải đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Đường

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng táng

    - Tôi họ Đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • - 棠梨 tánglí shù hěn měi

    - Cây hải đường rất đẹp.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 棠梨 tánglí shù

    - Ở đây có cây hải đường.

  • - 喜欢 xǐhuan 棠梨 tánglí shù

    - Tôi thích cây hải đường.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 两棵 liǎngkē 玉米 yùmǐ 两棵 liǎngkē 海棠 hǎitáng 此外 cǐwài 还有 háiyǒu 几丛 jǐcóng 月季 yuèjì

    - Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.

  • - 蜜饯 mìjiàn 海棠 hǎitáng

    - mứt quả hải đường.

  • - 喜欢 xǐhuan 海棠花 hǎitánghuā de 香味 xiāngwèi

    - Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.

  • - 几天 jǐtiān méi 浇水 jiāoshuǐ 海棠花 hǎitánghuā 有些 yǒuxiē 发蔫 fāniān le

    - mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.

  • - xiǎo 女孩儿 nǚháier de 衣襟 yījīn dōu zhe 几个 jǐgè 海棠 hǎitáng 果儿 guǒér

    - trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.

  • - 我姓 wǒxìng táng

    - Tôi họ Đường.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棠

Hình ảnh minh họa cho từ 棠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRD (火月口木)
    • Bảng mã:U+68E0
    • Tần suất sử dụng:Cao