Đọc nhanh: 四季海棠 (tứ quý hải đường). Ý nghĩa là: hải đường bốn mùa.
Ý nghĩa của 四季海棠 khi là Danh từ
✪ hải đường bốn mùa
多年生草本植物,茎肉质,多分枝,绿色略带红晕,叶子互生,斜卵圆形,边缘有锯齿和绒毛,花有红、白、粉红等色四季都能开花供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四季海棠
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 流布 四海
- truyền khắp mọi nơi.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 王府 的 花园 四季如春
- Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四季海棠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四季海棠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
季›
棠›
海›