Đọc nhanh: 棣棠 (lệ đường). Ý nghĩa là: cây kerria; cây chùm vàng; cây đệ đường.
Ý nghĩa của 棣棠 khi là Danh từ
✪ cây kerria; cây chùm vàng; cây đệ đường
落叶灌木,叶子略呈卵形,花黄色,果实黑褐色可供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棣棠
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 棠梨 树 很 美
- Cây hải đường rất đẹp.
- 这里 有 棠梨 树
- Ở đây có cây hải đường.
- 我 喜欢 棠梨 树
- Tôi thích cây hải đường.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 蜜饯 海棠
- mứt quả hải đường.
- 贤 棣
- hiền đệ; người em trai thảo hiền.
- 我 喜欢 海棠花 的 香味
- Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 我姓 棠
- Tôi họ Đường.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棣棠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棣棠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棠›
棣›