Đọc nhanh: 梳妆用滑石粉 (sơ trang dụng hoạt thạch phấn). Ý nghĩa là: Bột tan dùng cho mục đích vệ sinh thân thể; mục đích trang điểm; Phấn rôm dùng cho mục đích vệ sinh thân thể.
Ý nghĩa của 梳妆用滑石粉 khi là Danh từ
✪ Bột tan dùng cho mục đích vệ sinh thân thể; mục đích trang điểm; Phấn rôm dùng cho mục đích vệ sinh thân thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳妆用滑石粉
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 她 用力 椎 那 石头
- Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梳妆用滑石粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梳妆用滑石粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
梳›
滑›
用›
石›
粉›