Đọc nhanh: 梳妆椅 (sơ trang ỷ). Ý nghĩa là: Ghế ngồi trang điểm.
Ý nghĩa của 梳妆椅 khi là Danh từ
✪ Ghế ngồi trang điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳妆椅
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 他 墩 下 了 那 把 椅
- Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 这张 椅子 很糟
- Chiếc ghế này rất mục nát.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 她 在 闺房 梳妆
- Cô ấy đang trang điểm trong khuê phòng.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梳妆椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梳妆椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
梳›
椅›