Đọc nhanh: 梳妆箱 (sơ trang tương). Ý nghĩa là: Hộp trang điểm.
Ý nghĩa của 梳妆箱 khi là Danh từ
✪ Hộp trang điểm
妇女存放梳理和化妆用品的小箱子。即“官皮箱”,南方俗称“梳妆箱”。是一种体量较少制作较精美的小型庋具,是从宋代的镜箱演进出来的,它上有开盖,盖下约有10厘米深的空间,可以放镜子,古代用铜镜,里画有支架。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳妆箱
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 她 在 闺房 梳妆
- Cô ấy đang trang điểm trong khuê phòng.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
- 这个 水箱 的 容是 100 升
- Thể tích của thùng nước này là 100 lít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梳妆箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梳妆箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
梳›
箱›