tǒng

Từ hán việt: 【dũng.dõng.thũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng.dõng.thũng). Ý nghĩa là: thùng. Ví dụ : - 。 thùng xăng. - 便。 Thùng có quai xách tiện mang theo.. - 便。 Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thùng

盛东西的器具,用木头、铁皮、塑料等制成,多为圆筒形,有的有提梁

Ví dụ:
  • - 汽油桶 qìyóutǒng

    - thùng xăng

  • - 提梁 tíliáng tǒng 方便 fāngbiàn 携带 xiédài

    - Thùng có quai xách tiện mang theo.

  • - 塑料桶 sùliàotǒng 轻便 qīngbiàn 好用 hǎoyòng

    - Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

这/số lượng + 只/个 + 桶

có bao nhiêu cái thùng

Ví dụ:
  • - zhè 已经 yǐjīng yǒu 三个 sāngè tǒng le

    - Ở đây đã có ba cái thùng rồi.

  • - zhè zhǐ tǒng shì 用来 yònglái 装水 zhuāngshuǐ de

    - Cái thùng này là dùng để đựng nước.

số lượng+桶+danh từ

số lượng thùng

Ví dụ:
  • - 几桶 jǐtǒng 水吧 shuǐba

    - Anh đi xách vài thùng nước nhé.

  • - zhè 几桶 jǐtǒng yóu 放到 fàngdào 外面 wàimiàn ba

    - Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汽油桶 qìyóutǒng

    - thùng xăng

  • - 奥巴马 àobāmǎ huì tōng 白宫 báigōng 马桶 mǎtǒng ma

    - Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?

  • - 打桶 dǎtǒng shuǐ shào shào 院子 yuànzi

    - lấy thùng nước vẩy sân.

  • - 煤桶 méitǒng 堆在窿 duīzàilóng 门口 ménkǒu

    - đem thùng than xếp vào cửa hầm.

  • - zhǐ tǒng de 提梁 tíliáng ér hěn 牢固 láogù

    - Quai của cái xô đó rất chắc chắn.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 手机 shǒujī diào jìn 马桶 mǎtǒng

    - Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.

  • - tǒng shuǐ hěn mǎn 晃荡 huàngdàng jiù 出来 chūlái le

    - thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.

  • - 马桶 mǎtǒng de 盖子 gàizi 要关 yàoguān hǎo

    - Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.

  • - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • - 水桶 shuǐtǒng shǎn le 手腕 shǒuwàn

    - Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.

  • - yòng 铁环 tiěhuán 木桶 mùtǒng

    - dùng vòng sắt siết chặt thùng gỗ

  • - 床头 chuángtóu 摆着 bǎizhe 香槟 xiāngbīn 冰桶 bīngtǒng

    - Thùng đá sâm panh dưới chân giường.

  • - 南式 nánshì 盆桶 péntǒng

    - chậu kiểu miền nam.

  • - xià 两个 liǎnggè 人才 réncái nòng lái 半桶水 bàntǒngshuǐ

    - Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!

  • - 挑着 tiāozhe 满满当当 mǎnmǎndāngdāng de 两桶 liǎngtǒng shuǐ

    - gánh hai thùng nước đầy.

  • - 塑料桶 sùliàotǒng 轻便 qīngbiàn 好用 hǎoyòng

    - Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.

  • - 提梁 tíliáng tǒng 方便 fāngbiàn 携带 xiédài

    - Thùng có quai xách tiện mang theo.

  • - 垃圾桶 lājītǒng zài chuáng de 旁边 pángbiān

    - Thùng rác ở cạnh giường.

  • - 那桶 nàtǒng shuǐ 比较 bǐjiào zhòng

    - Xô nước đó khá nặng.

  • - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桶

Hình ảnh minh họa cho từ 桶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Dõng , Dũng , Thũng
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNIB (木弓戈月)
    • Bảng mã:U+6876
    • Tần suất sử dụng:Cao