Đọc nhanh: 水桶 (thủy dũng). Ý nghĩa là: Thùng đựng nước, xô nước.
Ý nghĩa của 水桶 khi là Danh từ
✪ Thùng đựng nước, xô nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水桶
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 打桶 水 潲 潲 院子
- lấy thùng nước vẩy sân.
- 桶 里 水 很 满 , 一 晃荡 就 撒 出来 了
- thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 那桶 水 比较 重
- Xô nước đó khá nặng.
- 你 去 提 几桶 水吧
- Anh đi xách vài thùng nước nhé.
- 他 听到 马桶 的 冲 水声
- Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.
- 这 只 桶 是 用来 装水 的
- Cái thùng này là dùng để đựng nước.
- 这桶 水约 有 15 公斤 重
- Thùng nước này khoảng 15 kg.
- 难为 你 给 我 提 一桶 水来
- phiền anh xách hộ tôi thùng nước.
- 水总要 一个 木桶 来 盛载
- Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水桶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水桶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桶›
水›