dàng

Từ hán việt: 【đương.đáng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương.đáng). Ý nghĩa là: ngăn hồ sơ; tủ hồ sơ, cái gióng (gia cố đồ đạc cho chắc chắn), đẳng cấp; bậc; cấp (hàng hoá, sản phẩm). Ví dụ : - cho vào ngăn hồ sơ. - cái gióng giường. - 。 cái gióng bàn dài.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngăn hồ sơ; tủ hồ sơ

带格子的架子或橱,多用来存放案卷; 档案

Ví dụ:
  • - 归档 guīdàng

    - cho vào ngăn hồ sơ

cái gióng (gia cố đồ đạc cho chắc chắn)

(档儿) (器物上) 起支撑固定作用的木条或细棍儿

Ví dụ:
  • - 床档 chuángdàng

    - cái gióng giường

  • - 桌子 zhuōzi de 横档 héngdàng ér

    - cái gióng bàn dài.

đẳng cấp; bậc; cấp (hàng hoá, sản phẩm)

(商品、产品的) 等级

Ví dụ:
  • - 档次 dàngcì

    - đẳng cấp; cấp bậc

  • - 低档 dīdàng huò

    - hàng cấp thấp.

  • - 高档 gāodàng 产品 chǎnpǐn

    - hàng cao cấp; sản phẩm cao cấp

  • - 他们 tāmen zài 高档 gāodàng 饭店 fàndiàn 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc trong các nhà hàng cao cấp.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn de 东西 dōngxī dōu 非常 fēicháng yǒu 档次 dàngcì

    - Mọi thứ trong cửa hàng này đều có chất lượng rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

sạp hàng; quầy hàng; quầy

货摊;摊档

Ví dụ:
  • - 鱼档 yúdàng

    - quầy bán cá

  • - 大排档 dàpáidàng

    - quầy hàng rộng lớn.

Họ

Ví dụ:
  • - 贱姓 jiànxìng dàng

    - Kẻ bần hèn này họ Đương

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

sự kiện; tiết mục

用于活动等

Ví dụ:
  • - 即将 jíjiāng shàng 电视 diànshì 主持 zhǔchí 一档 yīdàng xīn 节目 jiémù

    - Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 档次 dàngcì

    - đẳng cấp; cấp bậc

  • - 金胎 jīntāi 首饰 shǒushì shì 高档 gāodàng pǐn

    - Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.

  • - 低档 dīdàng 服装 fúzhuāng

    - trang phục loại kém; quần áo loại kém.

  • - qǐng jiāng jiù 文件 wénjiàn 移入 yírù 档案室 dàngànshì

    - Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.

  • - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • - 学籍 xuéjí 档案 dàngàn yóu 学校 xuéxiào 教导处 jiàodǎochù 永久 yǒngjiǔ 保存 bǎocún

    - Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.

  • - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • - 玉版宣 yùbǎnxuān shì 一种 yīzhǒng 高档 gāodàng zhǐ

    - Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.

  • - 鱼档 yúdàng

    - quầy bán cá

  • - 这辆 zhèliàng chē de 倒车档 dàochēdàng zài 哪里 nǎlǐ

    - Số lùi của xe này ở đâu?

  • - 中档 zhōngdàng 茶叶 cháyè

    - trà chất lượng trung bình.

  • - 找个 zhǎogè 硬挣 yìngzhēng de 搭档 dādàng

    - tìm người hiệp sức mạnh mẽ.

  • - 喜欢 xǐhuan 搭档 dādàng

    - Tôi thích hợp tác với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 搭档 dādàng 多年 duōnián

    - Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • - shì 最好 zuìhǎo de 搭档 dādàng

    - Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.

  • - 低档 dīdàng huò

    - hàng cấp thấp.

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù dōu shì 高档 gāodàng 小区 xiǎoqū

    - Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.

  • - 也许 yěxǔ yào 放弃 fàngqì gèng 高档 gāodàng 配置 pèizhì kuǎn 属于 shǔyú 标配 biāopèi de 豪华 háohuá 舒适 shūshì

    - Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 档

Hình ảnh minh họa cho từ 档

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 档 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng
    • Âm hán việt: Đáng , Đương
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFSM (木火尸一)
    • Bảng mã:U+6863
    • Tần suất sử dụng:Cao