档案学 dǎng'àn xué

Từ hán việt: 【đương án học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "档案学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương án học). Ý nghĩa là: khoa văn thư lưu trữ; ngành văn thư lưu trữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 档案学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 档案学 khi là Danh từ

khoa văn thư lưu trữ; ngành văn thư lưu trữ

以档案和档案工作为研究对象的一门社会科学

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案学

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 帕斯卡 pàsīkǎ huàn 档案 dàngàn

    - Pascal cho tệp.

  • - 教学 jiāoxué 方案 fāngàn

    - Kế hoạch dạy học.

  • - 编制 biānzhì 教学 jiāoxué 方案 fāngàn

    - lên kế hoạch giảng dạy

  • - qǐng jiāng jiù 文件 wénjiàn 移入 yírù 档案室 dàngànshì

    - Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.

  • - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • - 学籍 xuéjí 档案 dàngàn yóu 学校 xuéxiào 教导处 jiàodǎochù 永久 yǒngjiǔ 保存 bǎocún

    - Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.

  • - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • - 马上 mǎshàng bāng 我查 wǒchá 一下 yīxià 布朗 bùlǎng 名下 míngxià de 档案袋 dàngàndài

    - Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư

  • - 教师 jiàoshī 宣布 xuānbù 答案 dáàn 之后 zhīhòu 就让 jiùràng 学生 xuésheng men 交互 jiāohù 批改 pīgǎi

    - sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.

  • - 海量 hǎiliàng 文书 wénshū 档案 dàngàn 足征 zúzhēng

    - Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.

  • - 这份 zhèfèn 档案 dàngàn 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 价值 jiàzhí

    - Tập tin này có giá trị quan trọng.

  • - zhǎo 不到 búdào de 档案盒 dàngànhé le

    - Tôi không tìm thấy bìa còng của mình.

  • - zài 绝密 juémì 档案 dàngàn shàng 标有 biāoyǒu 只供 zhǐgōng 总统 zǒngtǒng 亲阅 qīnyuè 字样 zìyàng

    - Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".

  • - 档案 dàngàn 拿来 nálái le 以防 yǐfáng 我们 wǒmen 用得上 yòngdeshàng

    - Tôi đã đưa các tài liệu lưu trữ lên trong trường hợp chúng tôi cần chúng.

  • - 这个 zhègè 教学 jiāoxué 方案 fāngàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 档案学

Hình ảnh minh họa cho từ 档案学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 档案学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng
    • Âm hán việt: Đáng , Đương
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFSM (木火尸一)
    • Bảng mã:U+6863
    • Tần suất sử dụng:Cao