Đọc nhanh: 柳橙 (liễu sập). Ý nghĩa là: cam (trái cây). Ví dụ : - 我可以吃這個柳橙嗎? Tôi có thể ăn cam này không?
Ý nghĩa của 柳橙 khi là Danh từ
✪ cam (trái cây)
orange (fruit)
- 我 可以 吃 這個 柳橙 嗎 ?
- Tôi có thể ăn cam này không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳橙
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 我 的 头发 是 暗 橙 的
- Tóc tôi là màu cam đậm.
- 橙汁 富含 维 C
- Nước ép cam giàu vitamin C.
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 去 他妈的 柳橙汁
- Fuck nước cam.
- 我 可以 吃 這個 柳橙 嗎 ?
- Tôi có thể ăn cam này không?
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳橙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳橙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
橙›