Đọc nhanh: 柴田 (sài điền). Ý nghĩa là: Shibata (họ và tên địa danh Nhật Bản).
Ý nghĩa của 柴田 khi là Danh từ
✪ Shibata (họ và tên địa danh Nhật Bản)
Shibata (Japanese surname and place name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴田
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柴田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柴田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柴›
田›