Đọc nhanh: 枪法 (thương pháp). Ý nghĩa là: thuật bắn súng; kỹ thuật bắn (súng), thuật sử dụng giáo (binh khí thời xưa). Ví dụ : - 他枪法高明,百发百中。 anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.. - 枪法纯熟。 sử dụng giáo thành thạo.
Ý nghĩa của 枪法 khi là Danh từ
✪ thuật bắn súng; kỹ thuật bắn (súng)
用枪射击的技术
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
✪ thuật sử dụng giáo (binh khí thời xưa)
使用长枪 (古代武器) 的技术
- 枪法 纯熟
- sử dụng giáo thành thạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪法
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 枪法 纯熟
- sử dụng giáo thành thạo.
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枪›
法›