Đọc nhanh: 枪伤 (thương thương). Ý nghĩa là: Vết thương do súng đạn. Ví dụ : - 脖子上有一处散弹枪伤 Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
Ý nghĩa của 枪伤 khi là Danh từ
✪ Vết thương do súng đạn
所谓枪伤,也指为枪所伤后留下的伤痕。火枪所使用的枪弹是铅弹,由于铅比较软,因此在击中人体后往往将所有动能全部释放出来,具体表现为弹头严重发生形变乃至破裂,导致人体组织出现喇叭型空腔,创伤面积是弹丸截面积的上百倍,加上瞬间对人体的血液循环系统产生巨大压力所造成的损害。
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪伤
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
枪›