Hán tự: 枣
Đọc nhanh: 枣 (táo.tảo). Ý nghĩa là: cây táo; cây táo tàu, quả táo; trái táo (táo tàu; táo đỏ). Ví dụ : - 房后有几棵枣树。 Sau nhà trồng mấy cây táo.. - 门口有棵大枣树。 Có một cây táo đỏ lớn trước cửa sổ.. - 枣树上结满了果。 Trên cây táo đỏ đầy đủ.
Ý nghĩa của 枣 khi là Danh từ
✪ cây táo; cây táo tàu
枣树,长圆形或球形,味甜,可以吃
- 房后 有 几棵 枣树
- Sau nhà trồng mấy cây táo.
- 门口 有棵 大 枣树
- Có một cây táo đỏ lớn trước cửa sổ.
- 枣树 上 结满 了 果
- Trên cây táo đỏ đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quả táo; trái táo (táo tàu; táo đỏ)
(枣儿) 这种植物的果实
- 这些 枣 又 大 又 甜
- Những quả táo này vừa to vừa ngọt.
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 我 喜欢 吃 甜甜的 枣
- Tôi thích ăn quả táo ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枣
- 我 喜欢 吃 酸枣
- Tôi thích ăn táo chua.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 囫囵吞枣
- nuốt cả quả táo
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 我 喜欢 吃 醉枣
- Tôi thích ăn táo ngâm rượu.
- 枣树 伸出 刚劲 的 树枝
- cây táo giương những cành mạnh mẽ.
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 枣泥 月饼
- Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.
- 枣 圪针
- gai táo
- 妈妈 炮干 了 红枣
- Mẹ sấy khô táo đỏ.
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 山坡 上 有 密密层层 的 酸枣树 , 很难 走上 去
- trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
- 院子 里种 了 两株 枣树
- Trong sân trồng hai cây táo.
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 枸杞 和 红枣 一起 煮 , 很 养生
- Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枣›