枣泥 zǎoní

Từ hán việt: 【tảo nê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枣泥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo nê). Ý nghĩa là: mứt táo; nhân táo. Ví dụ : - Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枣泥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枣泥 khi là Danh từ

mứt táo; nhân táo

把枣儿煮熟后去皮去核捣烂制成的泥状物,做馅儿用

Ví dụ:
  • - 枣泥 zǎoní 月饼 yuèbǐng

    - Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枣泥

  • - 罱河泥 lǎnhéní

    - xúc bùn sông.

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 别太泥 biétàiní le ya

    - Bạn đừng quá cố chấp nhé.

  • - 出淤泥而不染 chūyūníérbùrǎn

    - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 酸枣 suānzǎo

    - Tôi thích ăn táo chua.

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 外面 wàimiàn 玩泥 wánní

    - Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.

  • - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • - 窗户 chuānghu 玻璃 bōlí de 四周 sìzhōu dōu 用油 yòngyóu 灰泥 huīní shàng

    - xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.

  • - 泥土 nítǔ 乌油油 wūyóuyóu de 十分 shífēn 肥沃 féiwò

    - Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.

  • - mǎn shǒu 油泥 yóuní

    - cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.

  • - 矿泉 kuàngquán 泥能 nínéng 防止 fángzhǐ 组胺 zǔàn 反应 fǎnyìng

    - Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.

  • - 泥沙 níshā zài 此处 cǐchù 沉淀 chéndiàn

    - Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.

  • - 沟槽 gōucáo dōu shì

    - Trong ống cống đều là bùn.

  • - 涂泥 túní 弄脏 nòngzāng 鞋子 xiézi

    - Bùn làm bẩn giày.

  • - zhè rén 性格 xìnggé 有点 yǒudiǎn

    - Tính cách người này có chút cố chấp.

  • - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn ér 枣泥 zǎoní xiàn ér 月饼 yuèbǐng

    - nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo

  • - 枣泥 zǎoní 月饼 yuèbǐng

    - Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.

  • - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枣泥

Hình ảnh minh họa cho từ 枣泥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枣泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBY (木月卜)
    • Bảng mã:U+67A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao