Đọc nhanh: 板眼 (bản nhãn). Ý nghĩa là: phách, nhịp (phách trong hí khúc và âm nhạc dân tộc của Trung Hoa Phách mạnh nhất gọi là 板, những phách còn lại gọi là眼); nhịp, có phương pháp; lớp lang; ngăn nắp; cẩn thận; đâu ra đấy, sáng kiến; mưu chước. Ví dụ : - 他说话做事都很有板眼 anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy. - 他板眼多 anh ta có nhiều sáng kiến
✪ phách, nhịp (phách trong hí khúc và âm nhạc dân tộc của Trung Hoa Phách mạnh nhất gọi là 板, những phách còn lại gọi là眼); nhịp
民族音乐和戏曲中的节拍,每小节中最强的拍子叫板,其余的拍子叫眼
✪ có phương pháp; lớp lang; ngăn nắp; cẩn thận; đâu ra đấy
比喻条理和层次
- 他 说话 做事 都 很 有 板眼
- anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy
Ý nghĩa của 板眼 khi là Từ điển
✪ sáng kiến; mưu chước
比喻办法、主意等
- 他 板眼 多
- anh ta có nhiều sáng kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板眼
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 有板有眼
- có bài bản hẳn hoi
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 他 板眼 多
- anh ta có nhiều sáng kiến
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 老板 立刻 白 了 我 一眼
- Sếp liền liếc tôi một cái.
- 他 说话 做事 都 很 有 板眼
- anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
眼›