Đọc nhanh: 松软的 (tùng nhuyễn đích). Ý nghĩa là: Xốp, mềm. Ví dụ : - 白净松软的羊毛。 lông cừu sạch, trắng xốp.
Ý nghĩa của 松软的 khi là Tính từ
✪ Xốp, mềm
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松软的
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松软的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松软的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
的›
软›