Đọc nhanh: 松山区 (tùng sơn khu). Ý nghĩa là: Quận Tùng Sơn của thành phố Chifeng 赤峰 市, Nội Mông, Songshan hoặc quận Sungshan của thành phố Đài Bắc 臺北市 | 台北市 , Đài Loan.
✪ Quận Tùng Sơn của thành phố Chifeng 赤峰 市, Nội Mông
Songshan district of Chifeng city 赤峰市, Inner Mongolia
✪ Songshan hoặc quận Sungshan của thành phố Đài Bắc 臺北市 | 台北市 , Đài Loan
Songshan or Sungshan district of Taipei City 臺北市|台北市 [Tái běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松山区
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 山区
- Vùng núi.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 独立 山巅 的 苍松
- Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 多 山地区
- miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 山区 气温 较 低
- Ở vùng núi nhiệt độ khá thấp.
- 山区 的 植被 丰富 多样
- Thảm thực vật ở vùng núi rất phong phú.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 山上 有 许多 劲松
- Trên núi có rất nhiều cây thông cứng cáp.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 国会山 是 禁飞区
- Đồi Capitol không có ruồi.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松山区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松山区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
山›
松›