村镇 cūnzhèn

Từ hán việt: 【thôn trấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "村镇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôn trấn). Ý nghĩa là: thôn trấn; thị trấn; thị xã; huyện thị; huyện lỵ. Ví dụ : - 。 Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 村镇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 村镇 khi là Danh từ

thôn trấn; thị trấn; thị xã; huyện thị; huyện lỵ

村压和小市镇

Ví dụ:
  • - 入侵者 rùqīnzhě 村镇 cūnzhèn 变为 biànwéi 废墟 fèixū

    - Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村镇

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 小镇 xiǎozhèn 濒河 bīnhé

    - Thị trấn nhỏ sát sông.

  • - 那镇位 nàzhènwèi 伦敦 lúndūn 南面 nánmiàn

    - Thị trấn đó nằm ở phía nam London.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - 小镇 xiǎozhèn 启动 qǐdòng le 征兵 zhēngbīng 工作 gōngzuò

    - Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.

  • - 镇守 zhènshǒu 边关 biānguān

    - trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.

  • - 小镇 xiǎozhèn bīn zhe 一条 yītiáo 小溪 xiǎoxī

    - Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - 神色 shénsè 镇定 zhèndìng

    - bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.

  • - zài 1969 nián 插队 chāduì dào 农村 nóngcūn le

    - Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.

  • - 防守 fángshǒu 军事 jūnshì 重镇 zhòngzhèn

    - phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 入侵者 rùqīnzhě 村镇 cūnzhèn 变为 biànwéi 废墟 fèixū

    - Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.

  • - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • - 村镇 cūnzhèn de 空气 kōngqì 非常 fēicháng 清新 qīngxīn

    - Không khí ở thôn trấn rất trong lành.

  • - 昔日 xīrì 偏僻 piānpì de 渔村 yúcūn 如今已是 rújīnyǐshì 繁闹 fánnào de 市镇 shìzhèn

    - làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.

  • - 现在 xiànzài cūn 还有 háiyǒu 几里 jǐlǐ

    - Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 村镇

Hình ảnh minh họa cho từ 村镇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao