Đọc nhanh: 权门贵族 (quyền môn quý tộc). Ý nghĩa là: đài các.
Ý nghĩa của 权门贵族 khi là Danh từ
✪ đài các
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权门贵族
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 门第 高贵 的 高贵 血统 的
- Dòng dõi cao quý và quý tộc.
- 贵客临门
- khách quý tới nhà.
- 贵客临门
- khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 奔走 权门
- chạy theo gia đình quyền thế.
- 景点 门票 很 贵
- Vé vào khu du lịch rất đắt.
- 迪厅 的 门票 很 贵
- Vé vào vũ trường rất đắt.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 小军代掌 部门 权
- Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权门贵族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权门贵族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm族›
权›
贵›
门›