权门贵族 quán mén guìzú

Từ hán việt: 【quyền môn quý tộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "权门贵族" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyền môn quý tộc). Ý nghĩa là: đài các.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 权门贵族 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 权门贵族 khi là Danh từ

đài các

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权门贵族

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - gāo mén 望族 wàngzú

    - cao sang vọng tộc

  • - 名门望族 míngménwàngzú

    - danh gia vọng tộc

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 门第 méndì 高贵 gāoguì de 高贵 gāoguì 血统 xuètǒng de

    - Dòng dõi cao quý và quý tộc.

  • - 贵客临门 guìkèlínmén

    - khách quý tới nhà.

  • - 贵客临门 guìkèlínmén

    - khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.

  • - 权门 quánmén 之子 zhīzǐ

    - con nhà quyền thế.

  • - 奔走 bēnzǒu 权门 quánmén

    - chạy theo gia đình quyền thế.

  • - 景点 jǐngdiǎn 门票 ménpiào hěn guì

    - Vé vào khu du lịch rất đắt.

  • - 迪厅 dítīng de 门票 ménpiào hěn guì

    - Vé vào vũ trường rất đắt.

  • - 男爵 nánjué zài 贵族 guìzú zhōng 地位 dìwèi jiào

    - Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.

  • - 一直 yìzhí 试图 shìtú bān 权贵 quánguì

    - Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.

  • - 贵国 guìguó shì 什么 shénme 时候 shíhou 实行 shíxíng 普选权 pǔxuǎnquán de

    - Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?

  • - 他出 tāchū 生于 shēngyú 贵族 guìzú 家庭 jiātíng

    - Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.

  • - 小军代掌 xiǎojūndàizhǎng 部门 bùmén quán

    - Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.

  • - 政府 zhèngfǔ 授权 shòuquán 部门 bùmén 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 权门贵族

Hình ảnh minh họa cho từ 权门贵族

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权门贵族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu , Zú
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu , Tộc
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOOK (卜尸人人大)
    • Bảng mã:U+65CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao