Đọc nhanh: 杀敌 (sát địch). Ý nghĩa là: tấn công kẻ thù, giết giặc; diệt giặc.
Ý nghĩa của 杀敌 khi là Động từ
✪ tấn công kẻ thù
to attack the enemy
✪ giết giặc; diệt giặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀敌
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 英勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 敌人 快要 杀进来 了
- Quân địch sắp đánh vào rồi.
- 他 勇敢 地 杀入 敌群
- Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敌›
杀›