Đọc nhanh: 上阵杀敌 (thượng trận sát địch). Ý nghĩa là: đi vào trận chiến, tấn công kẻ thù.
Ý nghĩa của 上阵杀敌 khi là Thành ngữ
✪ đi vào trận chiến
to go into battle
✪ tấn công kẻ thù
to strike at the enemy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上阵杀敌
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 英勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 冲入 敌阵
- xông vào trận địa địch
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 向 敌军 阵地 开炮
- nã pháo vào trận địa bên địch.
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上阵杀敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上阵杀敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
敌›
杀›
阵›