Đọc nhanh: 杀鸡吓猴 (sát kê hách hầu). Ý nghĩa là: giết gà doạ khỉ; răn đe.
Ý nghĩa của 杀鸡吓猴 khi là Thành ngữ
✪ giết gà doạ khỉ; răn đe
比喻惩罚一个人来吓唬另外的人也说杀鸡给猴看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡吓猴
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀鸡吓猴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀鸡吓猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吓›
杀›
猴›
鸡›