Đọc nhanh: 机要 (cơ yếu). Ý nghĩa là: cơ yếu; cơ mật; trọng yếu; bí mật; chính; cơ. Ví dụ : - 机要工作。 công tác trọng yếu.. - 机要部门。 ngành trọng yếu.. - 机要秘书。 thư ký chính.
Ý nghĩa của 机要 khi là Tính từ
✪ cơ yếu; cơ mật; trọng yếu; bí mật; chính; cơ
机密重要的
- 机要 工作
- công tác trọng yếu.
- 机要 部门
- ngành trọng yếu.
- 机要秘书
- thư ký chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机要
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 机要秘书
- thư ký chính.
- 机要 部门
- ngành trọng yếu.
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 机要 工作
- công tác trọng yếu.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
要›