Đọc nhanh: 机器保养维修 (cơ khí bảo dưỡng duy tu). Ý nghĩa là: Sửa chữa bảo dưỡng máy móc.
Ý nghĩa của 机器保养维修 khi là Danh từ
✪ Sửa chữa bảo dưỡng máy móc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器保养维修
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 这些 机械 需要 保养
- Những máy móc này cần được bảo trì.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 工人 挣着 修好 机器
- Công nhân cố gắng sửa xong máy móc.
- 大型 的 机器 需要 更 多 的 维护
- Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 他 修 了 一部 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机器保养维修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机器保养维修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
修›
养›
器›
机›
维›