Đọc nhanh: 本当如此 (bổn đương như thử). Ý nghĩa là: vốn nên làm vậy.
Ý nghĩa của 本当如此 khi là Phó từ
✪ vốn nên làm vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本当如此
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 合该 如此
- nên như thế; phải như thế
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本当如此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本当如此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
当›
本›
此›