Đọc nhanh: 未回签送货单 (vị hồi thiêm tống hoá đơn). Ý nghĩa là: phiếu giao về kế toán.
Ý nghĩa của 未回签送货单 khi là Danh từ
✪ phiếu giao về kế toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未回签送货单
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
- 送货上门
- đưa hàng đến tận nhà người khác.
- 遣送 回 原籍
- trả về nguyên quán.
- 如果 你 要 把 他 送回 新泽西州
- Nếu bạn muốn đưa anh ấy trở lại New Jersey
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 废物 被 送 去 回收站
- Rác được gửi đến trạm tái chế.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 把布 简单 签 一下
- Đưa vải may sơ qua một chút.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 退货 已经 送回 仓库 了
- Hàng trả lại đã được gửi về kho.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未回签送货单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未回签送货单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
回›
未›
签›
货›
送›