进货单 jìnhuò dān

Từ hán việt: 【tiến hoá đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进货单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến hoá đơn). Ý nghĩa là: nhập đơn hàng; danh sách nhập hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进货单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进货单 khi là Danh từ

nhập đơn hàng; danh sách nhập hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进货单

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 镖局 biāojú 接单 jiēdān 护送 hùsòng 货物 huòwù

    - Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.

  • - 申报 shēnbào le 进口 jìnkǒu 货物 huòwù

    - Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù jiāng zài 明天 míngtiān 进口 jìnkǒu

    - Lô hàng này sẽ nhập cảng vào ngày mai.

  • - xiǎo 贝壳 bèiké cháng bèi 用作 yòngzuò 简单 jiǎndān de 货币 huòbì

    - Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.

  • - 货物 huòwù 已经 yǐjīng 进口 jìnkǒu dào 本港 běngǎng

    - Hàng hóa đã vào cảng.

  • - 跟进 gēnjìn 工厂 gōngchǎng 体系 tǐxì 认证 rènzhèng 客户 kèhù 验厂 yànchǎng 客户 kèhù 来厂 láichǎng 验货 yànhuò 事务 shìwù

    - Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.

  • - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • - 货物 huòwù 连同 liántóng 清单 qīngdān 一并 yībìng sòng

    - Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.

  • - zài 补偿贸易 bǔchángmàoyì zhōng 付款 fùkuǎn 货物 huòwù ér 不是 búshì yòng 外汇 wàihuì 进行 jìnxíng

    - Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.

  • - zài 晚报 wǎnbào de 一则 yīzé 广告 guǎnggào 促请 cùqǐng 大家 dàjiā 注意 zhùyì 新进 xīnjìn de 货物 huòwù

    - Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.

  • - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • - 我们 wǒmen dōu 卖光 màiguāng le dàn 还要 háiyào 陆续 lùxù 进货 jìnhuò

    - Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.

  • - xiǎng 进入 jìnrù 事业单位 shìyèdānwèi 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.

  • - qǐng 确认 quèrèn 发货 fāhuò 清单 qīngdān

    - Vui lòng xác nhận danh sách hàng hóa gửi.

  • - 需要 xūyào 单据 dānjù lái 换货 huànhuò

    - Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.

  • - 这个 zhègè 单位 dānwèi shì 多年 duōnián de 先进 xiānjìn le

    - Đơn vị này bao năm là đơn vị tiên tiến.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 行李 xínglǐ 托运单 tuōyùndān 货签 huòqiān

    - Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.

  • - 贵方 guìfāng suǒ 订购 dìnggòu 货物 huòwù zhī 其余部分 qíyúbùfèn 一俟 yīqí 我方 wǒfāng 进货 jìnhuò 即可 jíkě 供应 gōngyìng

    - Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进货单

Hình ảnh minh họa cho từ 进货单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进货单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao