Đọc nhanh: 望花 (vọng hoa). Ý nghĩa là: Quận Vương Hóa của thành phố Phủ Thuận 撫順市 | 抚顺市, Liêu Ninh.
✪ Quận Vương Hóa của thành phố Phủ Thuận 撫順市 | 抚顺市, Liêu Ninh
Wanghua district of Fushun city 撫順市|抚顺市, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望花
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 她 命 那花 为 希望
- Cô ấy đặt tên cho bông hoa đó là hy vọng.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
花›