朋友妻不可欺 péngyǒu qī bùkě qī

Từ hán việt: 【bằng hữu thê bất khả khi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朋友妻不可欺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng hữu thê bất khả khi). Ý nghĩa là: bạn không nên thèm muốn vợ của bạn mình (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朋友妻不可欺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 朋友妻不可欺 khi là Từ điển

bạn không nên thèm muốn vợ của bạn mình (thành ngữ)

you should not covet your friend's wife (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朋友妻不可欺

  • - 这个 zhègè 可怜虫 kěliánchóng 没有 méiyǒu 朋友 péngyou

    - Người đáng thương này không có bạn bè.

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - 和蔼可亲 héǎikěqīn 朋友 péngyou duō

    - Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.

  • - 朋友 péngyou shàng yuè 刚刚 gānggang 娶妻 qǔqī

    - Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.

  • - 那个 nàgè 小朋友 xiǎopéngyou 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Em nhỏ đó rất dễ thương.

  • - 尽量 jǐnliàng 不要 búyào jiǎng 同事 tóngshì 朋友 péngyou de xiǎo 八卦 bāguà

    - Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè

  • - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì shì 牢不可破 láobùkěpò de

    - tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.

  • - 宁可 nìngkě 赠予 zèngyǔ 朋友 péngyou gěi 家里人 jiālǐrén

    - Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.

  • - 不顾 bùgù 朋友 péngyou de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy không quan tâm đến sự giúp đỡ của bạn bè.

  • - duì 朋友 péngyou 公平 gōngpíng

    - Anh ấy không công bằng với bạn bè.

  • - 不愧 bùkuì shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Bạn không hổ là bạn tốt của tôi.

  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó

  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau

  • - 朋友 péngyou 之义 zhīyì 不可 bùkě wàng

    - Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.

  • - 妻子 qīzǐ de 昏迷 hūnmí shì 不可逆转 bùkěnìzhuǎn de

    - Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.

  • - 应该 yīnggāi 欺骗 qīpiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.

  • - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朋友妻不可欺

Hình ảnh minh họa cho từ 朋友妻不可欺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朋友妻不可欺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Qī , Qì
    • Âm hán việt: Thê , Thế
    • Nét bút:一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JLV (十中女)
    • Bảng mã:U+59BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý & tượng hình
    • Thương hiệt:BB (月月)
    • Bảng mã:U+670B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B3A
    • Tần suất sử dụng:Cao