Đọc nhanh: 有限单元 (hữu hạn đơn nguyên). Ý nghĩa là: phần tử hữu hạn (phương pháp).
Ý nghĩa của 有限单元 khi là Danh từ
✪ phần tử hữu hạn (phương pháp)
finite element (method)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限单元
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 床单 上 有 美丽 的 花纹
- Trên ga trải giường có hoa văn đẹp.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 床单 上 有 几处 污点
- Trên ga trải giường có vài vết bẩn.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 这栋 楼有 很多 出租 单元
- Tòa nhà có nhiều đơn vị cho thuê.
- 这个 项目 有 五个 单元
- Dự án này có năm đơn nguyên.
- 房子 里 有 三个 单元
- Trong nhà có ba đơn nguyên.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有限单元
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有限单元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
单›
有›
限›