Đọc nhanh: 有限元法 (hữu hạn nguyên pháp). Ý nghĩa là: phương pháp phần tử hữu hạn.
Ý nghĩa của 有限元法 khi là Danh từ
✪ phương pháp phần tử hữu hạn
finite element method
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限元法
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 法国 有 很多 山脉 和 河流
- Pháp có rất nhiều núi và sông.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 法国 有 首相
- Pháp có thủ tướng.
- 这 方法 有个 陷点
- Phương pháp này có một nhược điểm.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 这个 方法 有 局限性
- Phương pháp này có tính hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有限元法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有限元法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
有›
法›
限›