Đọc nhanh: 有钱能使鬼推磨 (hữu tiền năng sứ quỷ thôi ma). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) với tiền, bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn thích, (văn học) tiền bạc sẽ làm cho ma quỷ biến thành cối xay (thành ngữ).
Ý nghĩa của 有钱能使鬼推磨 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) với tiền, bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn thích
fig. with money, you can do anything you like
✪ (văn học) tiền bạc sẽ làm cho ma quỷ biến thành cối xay (thành ngữ)
lit. money will make the Devil turn millstones (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有钱能使鬼推磨
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 技能 培训 后 有所提高
- Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 就是 有 俩 钱儿 , 也 不能 乱花 呀
- Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 如果 你 没有 钱 , 你 就 无能为力
- Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
- 你 再 有钱 也 架不住 她 能花
- Bạn có tiền thế nào cũng không bằng cô ta sài.
- 有些 人 以为 金钱 是 万能 的
- Một số người cho rằng tiền là vạn năng.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有钱能使鬼推磨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有钱能使鬼推磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
推›
有›
磨›
能›
钱›
鬼›